| sẵn có: | |
|---|---|
| Số lượng: | |
BL-M6621XS1
LIÊN KẾT LB
V5.4
1t1r
Giao diện SDIO
Giới thiệu
BL-M6621XS1 là mô-đun kết hợp WLAN+B v5.4 băng tần kép tích hợp cao. Nó kết hợp hệ thống con WLAN băng tần kép 1T1R và hệ thống con B v5.4. Mô-đun này tương thích với tiêu chuẩn IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/ax và cung cấp tốc độ PHY tối đa lên tới 287Mbps, nó hỗ trợ chế độ kép B/B với tuân thủ B v5.4/v4.2/v3.0/v2.1, cung cấp kết nối không dây giàu tính năng ở tiêu chuẩn cao và cung cấp thông lượng cao, đáng tin cậy, tiết kiệm chi phí từ khoảng cách xa.
Đặc trưng
Tần số hoạt động: 2,4~2,4835GHz hoặc 5,15~5,85GHz
Tốc độ PHY không dây có thể đạt tới 287Mbps với băng thông 20/40 MHz
Giao diện máy chủ là SDIO3.0 hoặc USB2.0, hai giao diện này là tùy chọn và không thể sử dụng cùng nhau
Hỗ trợ đồng thời các chế độ STA, AP, WLAN Direct
Sơ đồ khối

Thông số chung
Tên mô-đun |
BL-M6621XS1 |
Chipset |
SWT6621-SH |
Tiêu chuẩn mạng WLAN |
IEEE802.11a/b/g/n/ac/ax |
Đặc điểm kỹ thuật BT |
B Thông số kỹ thuật cốt lõi v5.4/v4.2/v3.0/v2.1 |
Giao diện máy chủ |
SDIO cho WLAN & UART cho B hoặc USB cho WLAN + B |
Anten |
|
Kích thước |
12,0*12,0*1,7mm (L*W*H; Dung sai: ±0,3mm_L/W, ±0,2mm_H) |
Nguồn điện |
Nguồn điện chính 3,3V±0,3V @ 1A (Tối đa) Nguồn điện 3,3V±0,3V hoặc 1,8V±0,2VI/O |
Nhiệt độ hoạt động |
-20oC đến +70oC |
Độ ẩm hoạt động |
10% đến 95% RH (Không ngưng tụ) |
Kích thước sản phẩm

Kích thước mô-đun: 12,0*12,0*1,7mm (L*W*H; Dung sai: ±0,3mm_L/W, ±0,2mm_H)
Kích thước gói


Đặc điểm kỹ thuật gói:
1. 1.000 mô-đun mỗi cuộn và 5.000 mô-đun mỗi hộp.
2. Kích thước hộp bên ngoài: 37,5 * 36 * 29cm.
3. Đường kính của tấm cao su thân thiện với môi trường màu xanh là 13 inch, với tổng độ dày 28mm (có đai mang rộng 24mm).
4. Cho 1 gói chất khô (20g) và 1 thẻ chống ẩm vào mỗi túi chân không chống tĩnh điện.
5. Mỗi thùng carton được đóng gói 5 hộp.
Giới thiệu
BL-M6621XS1 là mô-đun kết hợp WLAN+B v5.4 băng tần kép tích hợp cao. Nó kết hợp hệ thống con WLAN băng tần kép 1T1R và hệ thống con B v5.4. Mô-đun này tương thích với tiêu chuẩn IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/ax và cung cấp tốc độ PHY tối đa lên tới 287Mbps, nó hỗ trợ chế độ kép B/B với tuân thủ B v5.4/v4.2/v3.0/v2.1, cung cấp kết nối không dây giàu tính năng ở tiêu chuẩn cao và cung cấp thông lượng cao, đáng tin cậy, tiết kiệm chi phí từ khoảng cách xa.
Đặc trưng
Tần số hoạt động: 2,4~2,4835GHz hoặc 5,15~5,85GHz
Tốc độ PHY không dây có thể đạt tới 287Mbps với băng thông 20/40 MHz
Giao diện máy chủ là SDIO3.0 hoặc USB2.0, hai giao diện này là tùy chọn và không thể sử dụng cùng nhau
Hỗ trợ đồng thời các chế độ STA, AP, WLAN Direct
Sơ đồ khối

Thông số chung
Tên mô-đun |
BL-M6621XS1 |
Chipset |
SWT6621-SH |
Tiêu chuẩn mạng WLAN |
IEEE802.11a/b/g/n/ac/ax |
Đặc điểm kỹ thuật BT |
B Thông số kỹ thuật cốt lõi v5.4/v4.2/v3.0/v2.1 |
Giao diện máy chủ |
SDIO cho WLAN & UART cho B hoặc USB cho WLAN + B |
Anten |
|
Kích thước |
12,0*12,0*1,7mm (L*W*H; Dung sai: ±0,3mm_L/W, ±0,2mm_H) |
Nguồn điện |
Nguồn điện chính 3,3V±0,3V @ 1A (Tối đa) Nguồn điện 3,3V±0,3V hoặc 1,8V±0,2VI/O |
Nhiệt độ hoạt động |
-20oC đến +70oC |
Độ ẩm hoạt động |
10% đến 95% RH (Không ngưng tụ) |
Kích thước sản phẩm

Kích thước mô-đun: 12,0*12,0*1,7mm (L*W*H; Dung sai: ±0,3mm_L/W, ±0,2mm_H)
Kích thước gói


Đặc điểm kỹ thuật gói:
1. 1.000 mô-đun mỗi cuộn và 5.000 mô-đun mỗi hộp.
2. Kích thước hộp bên ngoài: 37,5 * 36 * 29cm.
3. Đường kính của tấm cao su thân thiện với môi trường màu xanh là 13 inch, với tổng độ dày 28mm (có đai mang rộng 24mm).
4. Cho 1 gói chất khô (20g) và 1 thẻ chống ẩm vào mỗi túi chân không chống tĩnh điện.
5. Mỗi thùng carton được đóng gói 5 hộp.
Wi-Fi 6: Nó có thực sự nhanh hơn không? Sự thật về tốc độ, sự ổn định và lý do bạn cần nó
Giải mã Wi-Fi 7: Các công nghệ chính và thách thức tích hợp dành cho các nhà thiết kế phần cứng
WiFi 6 Vs WiFi 7: Đâu là bản nâng cấp thực sự cho mạng gia đình của bạn?
Đánh giá chuyên sâu về bộ điều hợp WiFi USB LB-LINK 2025: Hiệu suất, giá trị và hướng dẫn mua
Giải thích về Wi-Fi 7: Tốc độ 320 MHz, Độ trễ cực thấp & Hướng dẫn ứng dụng toàn cầu
Wi-Fi 7 là gì? Hướng dẫn năm 2025 về tốc độ, hiệu quả và ứng dụng trong thế giới thực
WiFi 7: Kết nối không dây định nghĩa lại tiêu chuẩn thế hệ tiếp theo